[Vietsub + Kara] Everytime we touch – Cô dâu hát tặng chú rể
Ngoài xem bài viết này bạn có thể xem thêm nhiều thông tin hữu ích khác do chúng tôi cung cấp tại đây: Xem thêm
I’m falling in love with this wedding. It looks like a fairy tale and the bride is exactly a Disney princess.
Trải Nghiệm 1 Ngày Nuôi Thú Cưng ♥ Minh Khoa TV
Trải Nghiệm 1 Ngày Nuôi Thú Cưng ♥ Minh Khoa TV
Chăm sóc thú cưng hàng ngày là một công việc rất là thú vị, tuy nhiên cũng rất tỉ mỉ và khó khăn. Cùng đón xem team Minh Khoa trải nghiệm 1 ngày chăm sóc những em Ngan xinh xắn sẽ như thế nào nhé !
☞ Hãy LIKE, SHARE, COMMENT và SUBSCRIBE để ủng hộ Minh Khoa TV nhé !!
Tất cả các cảnh quay và video đều là giả tưởng và phục vụ mục đích nghệ thuật. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi nếu có vấn đề về an toàn nội dung.
All scenes in videos are fictional and for art purpose only. Please contact us for any concern on content safety.
🔔Đăng kí tại đây : https://bom.to/Cd62c
🔔 Facebook : https://fb.me/minhkhoatvchannel
© Bản quyền thuộc về Minh Khoa TV
© Copyright by Minh Khoa TV ☞ Do not Reup
Cây Bút Thần | Bút Vẽ 3D ♥ Min Min TV Minh Khoa
Cây Bút Thần | Bút Vẽ 3D ♥ Min Min TV Minh Khoa
Những cây bút 3D thần kỳ có thể vẽ và tạo hình được những đồ vật rất đẹp mắt và xinh xắn nữa. Các bạn có tò mò không ? Cùng xem video nhé !
Các bạn nhớ đăng kí kênh của Minh Khoa để xem được nhiều video mới nhé
Và đừng quên Like Share Comment nhé.
Tất cả các cảnh quay và video đều là giả tưởng và phục vụ mục đích nghệ thuật. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi nếu có vấn đề về an toàn nội dung.
All scenes in videos are fictional and for art purpose only. Please contact us for any concern on content safety.
☞Đăng kí tại đây : http://goo.gl/jvmr9s
☞ Facebook : https://fb.me/minmintvchannel
© Bản quyền thuộc về Min Min TV Minh Khoa
© Copyright by Min Min TV Minh Khoa ☞ Do not Reup
[Tiktok] Đặng Luân đi đám cưới – Phù rể nổi hơn Chú rể (Ai biểu anh đẹp quá làm chi)
[Tiktok] Đặng Luân đi đám cưới Phù rể nổi hơn Chú rể (Ai biểu anh đẹp quá làm chi)“(:)”
📽️🎬🎞️ Video được làm bởi Hae Yeon ARMY
📌Vui lòng không reup lại video và mang bản dịch đi nơi khác khi chưa có sự cho phép!!!!
“(:)”
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:☎️📞
📮📧 Email: [email protected]
✨🌈Trang Facebook: https://www.facebook.com/HaeYeon2k186755148795935/
đặngluân 邓伦
haeyeonarmy ♐🇻🇳
⭐ 🌟
🌈
TC EVENT PRO – MC TIỆC CƯỚI TIẾNG ANH-VIỆT (English Wedding MC)
TC EVENT PRO
M: +84 937 129 723/ +84 979 998 272
E: [email protected]/ [email protected]
Trò chơi vòng quay may mắn, phần thường là khủng long đồ chơi, kẹo cầu vòng, bim bim – Part 85
Trò chơi vòng quay may mắn, phần thường là khủng long đồ chơi, kẹo cầu vòng, bim bim Part 85
Hôm nay trời mưa, Changcady sang nhà bạn Nhím chơi. Vừa tới sân thì bị một đàn các con vật, trâu, ngựa, sư tử đuổi. Sau đó là trò chơi khủng long chiến đấu.
Cuối cùng, 3 người tham gia trò chơi vòng quay may mắn. trên đó có các phần thưởng và hình phạt. Phần thưởng gồm có kẹo bảy sắc cầu vòng, khủng long đồ chơi, bim bim … Đồng thời cũng có rất nhiều hình phạt vô cùng hài hước.
Luyện Nghe Tiếng Anh Nâng Cao – Unit 7: Weddings In Viet Nam
skyenglishhoctienganhluyennghetienganh
Học Tiếng Anh Cùng Sky English
Nhớ Đăng Kí Kênh https://www.youtube.com/channel/UCEFkhIHOOm0zmN07b98dBA Để Nhận Những Video Học Tiếng Anh Mới Nhất Nhé!!!
Follow Sky English on Facebook: https://www.facebook.com/skyenglish888/
DỊCH BÀI NGHE:
Kevin: Chào Maria! Mình đang đọc một quyển sách về đám cưới của người Việt Nam. Maria: Mình biết. Bạn cần thông tin cho bài tập được giao ở trường à?
Kevin: Đúng vậy. Mình đang chuẩn bị một bài thuyết trình về sự giống và khác nhau giữa một đám cưới của người Việt Nam truyền thống và hiện đại.
Maria: Nghe thú vị đấy. Vậy điểm giống nhau là gì?
Kevin: Cả hai đều bao gồm lễ cầu hôn (lễ chạm ngõ hay còn gọi là lễ xem mặt, lễ dạm ngõ), lễ đính hôn (lễ ăn hỏi) và lễ cưới.
Maria: Và sự khác nhau?
Kevin: Những buổi lễ sẽ ít phức tạp hơn trong đám cưới hiện đại.
Maria: Nghe hay hơn đấy. Mình đoán cô dâu và chú rể sẽ vui hơn nếu họ không phải tốn nhiều tiền cho những thứ không cần thiết.
Kevin: À, thực ra, chi phí đám cưới ngày nay lại nhiều hơn so với trong quá khứ.
Maria: Tại sao vậy? Cái nào tốn nhất?
Kevin: Tiệc chiêu đãi là tốn kém nhất đặc biệt nếu nó được tổ chức trong một khách sạn.
Maria: Mình đoán các cặp đôi nhận được sự hỗ trợ từ gia đình.
Kevin: Dĩ nhiên là có. Vài phụ huynh chi trả hầu hết cho các đám cưới. Cô dâu và chú rể cũng nhận được tiền như là quà từ khách.
Maria: Nghe hay đấy. Họ chắc chắn là những người hành phúc nhất trong ngày cưới của mình dù cho tốn bao nhiêu!
Kevin: Đúng vậy!
Maria: À, bây giờ mình phải đi rồi. Chúc cậu thuyết trình may mắn!
Kevin: Tạm biệt!
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ CULTURAL DIVERSITY Đa dạng văn hóa
1.alert /əˈlɜːt/(adj): tỉnh táo
2. altar /ˈɔːltə(r)/(n): bàn thờ
3. ancestor /ˈænsestə(r)/(n): ông bà, tổ tiên
4. Aquarius /əˈkweəriəs/(n): chòm sao/ cung Thủy bình
5. Aries /ˈeəriːz/ (n): chòm sao/ cung Bạch dương
6. assignment/əˈsaɪnmənt/ (n): bài tập lớn
7. best man /bestmæn/(n): phù rể
8. bride /braɪd/ (n): cô dâu
9. bridegroom/groom/ˈbraɪdɡruːm/ (n): chú rể
10. bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/ (n): phù dâu
11. Cancer /ˈkænsə(r)/(n): chòm sao/ cung Cự giải
12. Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ (n): chòm sao/ cung Ma kết
13. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/(adj): phức tạp
14. contrast /ˈkɒntrɑːst/(n): sự tương phản, sự trái ngược
+ contrast /kənˈtrɑːst/ (v): tương phản, khác nhau
15. crowded /ˈkraʊdɪd/(adj): đông đúc
16. decent/ˈdiːsnt/ (adj): đàng hoàng, tử tế
17. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự da dạng, phong phú
18. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/(adj): đính hôn, đính ước
+ engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/(n): sự đính hôn, sự đính ước
19. export /ˈekspɔːt/ (n) : sự xuất khẩu, hàng xuất
+ export /ɪkˈspɔːt/ (v): xuất khẩu
20. favourable/ˈfeɪvərəbl/ (adj): thuận lợi
21. fortune /ˈfɔːtʃuːn/(n): vận may, sự giàu có
22. funeral /ˈfjuːnərəl/ (n) : đám tang
23. garter /ˈɡɑːtə(r)/: (n) nịt bít bất
24. Gemini /ˈdʒemɪnaɪ/ (n): chòm sao/ cung Song tử
25. handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ (n): khăn tay
26. high status /haɪ ˈsteɪtəs/(np): có địa vị cao, có vị trí cao
27. honeymoon /ˈhʌnimuːn/(n): tuần trăng mật
28. horoscope/ˈhɒrəskəʊp/ (n): số tử vi, cung Hoàng đạo
29. import /ˈɪmpɔːt/ (n): sự nhập khẩu, hàng nhập
+ import/ɪmˈpɔːt/ (v): nhập khẩu
30. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng
31. legend /ˈledʒənd/(n): truyền thuyết, truyện cổ tích
32. lentil/ˈlentl/ (n): đậu lăng, hạt đậu lăng
33. Leo/ˈliːəʊ/ (n): chòm sao/ cung Sư tử
34. Libra /ˈliːbrə/(n): chòm sao/ cung Thiên bình
35. life partner /laɪf ˈpɑːtnə(r)/(np) : bạn đời
36. magpie /ˈmæɡpaɪ/(n) : chim chích chòe
37. majority/məˈdʒɒrəti/ (n): phần lớn
38. mystery /ˈmɪstri/ (n) : điều huyền bí, bí ẩn
39. object /əbˈdʒekt/(v): phản đối, chống lại
+ object /ˈɒbdʒɪkt/(n) đồ vật, vật thể
40. Pisces /ˈpaɪsiːz/(n): chòm sao/ cung Song ngư
41. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện tại
+ present /prɪˈzent/(v): đưa ra, trình bày
+ present /ˈpreznt/(n) : món quà
42. prestigious /preˈstɪdʒəs/(adj): có uy tín, có thanh thế
43. proposal /prəˈpəʊzl/ (n): sự cầu hôn
44. protest/ˈprəʊtest/; /prəˈtest/ (n,v): sự phản kháng, sự phản đối
45. rebel /ˈrebl/; /rɪˈbel/ (v,n): nổi loạn, chống đối
46. ritual/ˈrɪtʃuəl/ (n): lễ nghi, nghi thức
47. Sagittarius /ˌsædʒɪˈteəriəs/ (n) : chòm sao/ cung Nhân mã
48. Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/(n) : chòm sao/ cung Thiên yết
49. soul /səʊl/(n) : linh hồn, tâm hồn
50. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/(n): sự tín ngưỡng, mê tín
+ superstitious/ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín
51. sweep /swiːp/(v): quét
52. take place /teɪkpleɪs/ (v): diễn ra
53. Taurus /ˈtɔːrəs/ (n) : chòm sao/ cung Kim ngưu
54. veil /veɪl/(n): mạng che mặt
55. venture /ˈventʃə(r)/(n): dự án hoặc công việc kinh doanh
56. Virgo/ˈvɜːɡəʊ/ (n): chòm sao/ cung Xử nữ
57. wealth /welθ/(n) : sự giàu có, giàu sang, của cải
58. wedding ceremony /ˈwedɪŋˈserəməni/ (np): lễ cưới
59. wedding reception / ˈwedɪŋrɪˈsepʃn/ (np): tiệc cưới
MÌNH KHÔNG CÒN NHƯ TRƯỚC…
instagram: @jenny.huynh._
https://www.instagram.com/jenny.huynh._/
tiktok??: @jenny.huynh._
kênh trước của mình: https://www.youtube.com/watch?v=H8B2i…
✮INSTAGRAM✮
🐶@jennyslimey
https://www.instagram.com/jennyslimey/
✮FACEBOOK: ✮
Jenny Slimey
https://www.facebook.com/jennyslimey/
⭐️Business Inquiries
[email protected]
Music Used
➩ I dont own any music used in this video, therefore all the rights belong to the owner(s)
DTVN Vlog : (Tập 86) Bài học nhớ đời cho kẻ giám bắt nạt trẻ trâu ( ANH SẮN BẮT NẠT TIỂU BẢO )
DTVN Vlog : (Tập 86) Bài học nhớ đời cho kẻ giám bắt nạt trẻ trâu ( ANH SẮN BẮT NẠT TIỂU BẢO )
Học Tiếng anh với chủ đề ĐÁM CƯỚI | HAPPY WEDDING
Học Tiếng anh với chủ đề ĐÁM CƯỚI | HAPPY WEDDING
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về đám cưới hữu ích cho bạn:
To attend a wedding: đi đám cưới.
Get married: kết hôn.
Bride: cô dâu.
Groom: chú rể
Bridesmaids: phù dâu.
Matching dresses: váy của phù dâu.
Grooms man: phù rể
Tuxedo: áo tuxedo( lễ phục)
Học Tiếng anh với chủ đề ĐÁM CƯỚI | HAPPY WEDDING
Học Tiếng anh với chủ đề ĐÁM CƯỚI | HAPPY WEDDING
hãy like và đăng kí kênh nhé!
hãy like và đăng kí kênh nhé!
hãy like và đăng kí kênh nhé!
english learningenglish hoctienganh hoctienganhgiaotiep hoctuvungtienganh vocabulary englishconversation topics ielts toeictest englishmusic
Ngoài xem đề tài này bạn có thể truy cập thêm nhiều đánh giá hay khác tại đây: Xem thêm các bài viết thuộc chuyên mục học tiếng trung tại đây